I. MỤC TIÊU
Chương trình học bổng Chính phủ Hàn Quốc dành cho bậc đại học được thiết kế nằm cung cấp cơ hội học tập tại các cơ sở giáo dục đại học ở Hàn Quốc cho sinh viên quốc tế để lấy bằng Cử nhân. Do đó sẽ góp phần thúc đẩy trao đổi quốc tế trong giáo dục và làm sâu sắc hơn tình hữu nghị giữa các nước.
II. TỔNG SỐ HỌC BỔNG
1. Embassy Track: 125 sinh viên (từ 67 quốc gia)
Quốc gia | Số lượng | Quốc gia | Số lượng | Quốc gia | Số lượng | Quốc gia | Số lượng |
Afghanistan | 1 | Equatorial Guinea | 1 | Morocco | 1 | Tanzania | 1 |
Angola | 1 | Ethiopia | 3 | Mozambique | 1 | Thailand | 3 |
Azerbaijan | 1 | Fiji | 1 | Myanmar | 3 | Timor-Leste | 2 |
Bangladesh | 1 | Gabon | 1 | Nepal | 1 | Trinidad and Tobago | 1 |
Bhutan | 1 | Ghana | 1 | Nigeria | 1 | Turkey | 1 |
Bolivia | 1 | Guatemala | 1 | Pakistan | 1 | Turkmenistan | 2 |
Brazil | 3 | India | 3 | Panama | 1 | Uganda | 2 |
Brunei | 1 | Indonesia | 5 | Paraguay | 1 | Ukraine | 3 |
Bulgaria | 1 | Iran | 2 | Peru | 1 | Uruguay | 1 |
Cambodia | 2 | Japan | 1 | Philippines | 2 | Uzbekistan | 4 |
Canada | 1 | Jordan | 1 | Poland | 1 | Venezuela | 1 |
Chile | 1 | Kazakhstan | 4 | Russia | 4 | Vietnam | 10 |
Colombia | 3 | Kenya | 3 | Rwanda | 1 | Yemen | 1 |
Dominican Republic | 1 | Kyrgyz Republic | 3 | Singapore | 2 | TỔNG: 125 | |
DR Congo | 1 | Laos | 2 | Sri Lanka | 2 | ||
Ecuador | 1 | Malaysia | 3 | Sudan | 1 | ||
Egypt | 1 | Mexico | 4 | Sweden | 1 | ||
El Salvador | 1 | Mongolia | 4 | Tajikistan | 2 |
Trong đó, số lượng học bổng dành cho ứng viên người Hàn Quốc ở nước ngoài như sau:
(Là những người không mang quốc tịch Hàn Quốc. Bao gồm những người con nuôi và con đẻ của người Hàn Quốc hải ngoại hoặc nhập cư sống ở các nước ngoài bán đảo Triều Tiên)
- Kazakhstan: 2
- Kyrgyz Republic: 1
- Mexico: 1
- Russia: 2
- Turkmenistan: 1
- Ukraine: 1
- Uzbekistan: 2
2. University Track: 60 sinh viên (từ 72 quốc gia)
※ Regional University Track dành cho những chuyên ngành Khoa học tự nhiên & Kỹ thuật (Cử nhân)
No. | Quốc gia | Số lượng | No. | Quốc gia | Số lượng |
1 | Brunei | 2 | 12 | Armenia | 2 |
2 | Cambodia | 2 | 13 | Azerbaijan | 2 |
3 | India | 3 | 14 | Belarus | 2 |
4 | Indonesia | 3 | 15 | Georgia | 1 |
5 | Laos | 2 | 16 | Kazakhstan | 2 |
6 | Malaysia | 3 | 17 | Kyrgyz Republic | 2 |
7 | Myanmar | 2 | 18 | Moldova | 2 |
8 | Philippines | 2 | 19 | Mongolia | 2 |
9 | Singapore | 2 | 20 | Russia | 2 |
10 | Thailand | 2 | 21 | Tajikistan | 2 |
11 | Vietnam | 3 | 22 | Turkmenistan | 2 |
23 | Ukraine | 2 | |||
24 | Uzbekistan | 2 | |||
Tổng | 26 | Tổng | 25 | ||
25~72 | Afghanistan, Angola, Bangladesh, Bhutan, Bolivia, Brazil, Bulgaria, Canada, Chile, Colombia, Dominican Republic, DR Congo, Ecuador, Egypt, El Salvador, Equatorial Guinea, Ethiopia, Fiji, Gabon, Ghana, Guatemala, Iran, Japan, Jordan, Kenya, Mexico, Morocco, Mozambique, Nepal, Nigeria, Pakistan, Panama, Paraguay, Peru, Poland, Rwanda, Senegal, Sri Lanka, Sudan, Sweden, Tanzania, Timor-Leste, Trinidad and Tobago, Turkey, Uganda, Uruguay, Venezuela, Yemen | 9 | |||
TỔNG CỘNG | 60 |
※ Associate Degree: 35 ứng viên (từ 17 quốc gia)
No. | Quốc gia | Số lượng | No. | Quốc gia | Số lượng |
1 | Brunei | – | 12 | Armenia | – |
2 | Cambodia | 2 | 13 | Azerbaijan | 2 |
3 | India | 2 | 14 | Belarus | – |
4 | Indonesia | 2 | 15 | Georgia | – |
5 | Laos | 2 | 16 | Kazakhstan | 2 |
6 | Malaysia | 2 | 17 | Kyrgyz Republic | 2 |
7 | Myanmar | 2 | 18 | Moldova | – |
8 | Philippines | 2 | 19 | Mongolia | 3 |
9 | Singapore | – | 20 | Russia | – |
10 | Thailand | 2 | 21 | Tajikistan | 2 |
11 | Vietnam | 2 | 22 | Turkmenistan | 2 |
23 | Ukraine | 2 | |||
24 | Uzbekistan | 2 | |||
TỔNG CỘNG: 35 |
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Associate Degree: 1 năm học tiếng Hàn + 2 ~ 3 năm chuyên ngành
- Hệ Cử nhân: 1 năm học tiếng Hàn + 4 ~ 6 năm chuyên ngành
- Các chương trình cấp bằng cử nhân từ 5 ~ 6 năm (ví dụ: Kiến trúc, Y khoa) mới được bổ sung vào chương trình GKS-U 2022.
- Ứng viên chỉ nộp đơn đăng ký vào các Trường Đại học / Khoa được liệt kê trong mục “University Information” đính kèm dưới bài đăng Thông báo GKS trên trang web Study In Korea
- Ứng viên “Regional University” chỉ có thể nộp đơn vào các khoa được liệt kê trong lĩnh vực Khoa học Tự nhiên, Công nghệ và Kỹ thuật.
IV. CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC
1. Embassy Track
Phân loại | Trường Đại học | Ghi chú |
Loại A | Ajou University, Dongguk University, Duksung Women’s University, Ewha Womans University, Hanyang University (Seoul), Konkuk University, Kookmin University, Korea Polytechnic University, Korea University, Kyung Hee University, Seoul National University, Seoul National University of Science and Technology, Sookmyung Women’s University, Sungkyunkwan University, Yonsei University | Cử nhân: 125 ứng viên |
Loại B | Busan University of Foreign Studies, Chungnam National University, Chonnam National University, Daegu University, Daejeon University, Dongseo University, Handong Global University, Hannam University, Inje University, Jeju National University, Kangwon National University, Keimyung University, Kongju National University, Konyang University, Kyungpook National University, National Korea Maritime & Ocean University, Pai Chai University, Pukyong National University, Pusan National University, Semyung University, Silla University, Soonchunhyang University, Sun Moon University, Sunchon National University |
2. University Track
Phân loại | Trường Đại học | Ghi chú |
Regional University Track (dành cho những chuyên ngành Khoa học tự nhiên & Kỹ thuật) |
Busan University of Foreign Studies, Chungnam National University, Chonnam National University, Daegu University, Daejeon University, Dongseo University, Handong Global University, Hannam University, Inje University, Jeju National University, Kangwon National University, Keimyung University, Kongju National University, Konyang University, Kyungpook National University, National Korea Maritime & Ocean University, Pai Chai University, Pukyong National University, Pusan National University, Semyung University, Silla University, Soonchunhyang University, Sun Moon University, Sunchon National University | Cử nhân: 60 ứng viên |
Associate Degree Track |
Chejuhalla University, Dong-Ah Institute of Media and Arts, Inha Technical College, Kyungbok University, Yeungjin University, Yeungnam University College | Associate Degree: 35 ứng viên |
V. TIÊU CHUẨN ỨNG VIÊN
Ứng viên học bổng chính phủ Hàn Quốc tương lai phải đáp ứng tất cả các điều kiện sau:
(1) Quốc tịch
- Ứng viên có quốc tịch của các quốc gia được NIIED chỉ định góp mặt trong trong chương trình GKS.
- Ứng viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc. Nếu ứng viên hoặc bố/mẹ mang hai quốc tịch (quốc tịch Hàn Quốc và một quốc tịch khác), người đó KHÔNG đủ điều kiện để nộp đơn.
- Ứng viên và bố mẹ có thể có quốc tịch khác nhau. Bố mẹ ứng viên có thể có quốc tịch của các quốc gia không tham gia GKS.
- Ứng viên và bố mẹ trước đây có quốc tịch Hàn Quốc phải nộp tài liệu chứng minh đã từ bỏ quốc tịch Hàn Quốc.
(2) Trình độ giáo dục
- Ứng viên tốt nghiệp hoặc dự kiến tốt nghiệp THPT có thể đăng ký hệ Cử nhân hoặc Associate Degree.
- Ứng viên tốt nghiệp hoặc dự kiến tốt nghiệp Associate Degree chỉ có thể đăng ký hệ Cử nhân.
- Những ứng viên dự kiến tốt nghiệp thì phải nộp “Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời” chậm nhất trước ngày 28/02/2022.
(3) Điểm số
Ứng viên phải duy trì Điểm trung bình tích lũy (CGPA) tương đương hoặc cao hơn bất kỳ MỘT trong các điểm sau:
- Phần trăm điểm từ 80% trở lên trên thang điểm 100 hoặc được xếp hạng trong 20% hàng đầu trong lớp
- CGPA: 2.64/4.0, 2.80/4.3, 2.91/4.5, 3.23/5.0
Nếu học bạ của ứng viên không bao gồm thông tin về CGPA hoặc không thể chuyển điểm thành mức một trong các thang điểm GPA (4.0, 4.3, 4.5, 5.0 hoặc 100), thì ứng viên phải nộp kèm tài liệu bổ sung được cấp bởi trường mô tả hệ thống điểm của chính trường đó.
Đối với ứng viên dự kiến tốt nghiệp thì tính CGPA đến thời điểm nộp hồ sơ.
Bảng chuyển đổi GPA
(4) Tuổi
- Dưới 25 tuổi (sinh sau ngày 1/3/1997)
(5) Sức khỏe
- Ứng viên phải có sức khỏe tốt, cả về thể chất và tinh thần.
- Nếu bị phát hiện có một trong 2 yếu tố dưới đây, ứng viên sẽ bị loại trong vòng tuyển chọn cuối cùng:
- Có kết quả xét nghiệm dương tính với ma túy.
- Mắc những căn bệnh nghiêm trọng không thể đi du học dài hạn ở nước ngoài
- Tất cả các ứng viên phải nộp “Giám định Sức khỏe Cá nhân” (Personal Medical Assessment) tại thời điểm nộp hồ sơ. Ứng viên vượt qua vòng 2 phải kiểm tra sức khỏe toàn diện và nộp Giấy khám sức khỏe chính thức do bác sĩ hoặc bệnh viện được cấp phép. Sau khi đến Hàn Quốc, tất cả sinh viên GKS sẽ được kiểm tra y tế do NIIED thực hiện. Nếu bị phát hiện mắc bệnh nghiêm trọng thì người đó sẽ bị loại bỏ học bổng GKS.
(6) Những hạn chế khi đăng ký
- Ứng viên tốt nghiệp THPT (kể cả trường Quốc tế) tại Hàn Quốc hoặc đã có bằng Cử nhân KHÔNG đủ điều kiện đăng ký.
- Ứng viên từng học tại trường đại học Hàn Quốc với tư cách là sinh viên trao đổi hoặc thăm viếng CÓ THỂ nộp đơn.
- Ứng viên đã từng nhận học bổng chương trình cấp bằng từ một trong các chương trình học bổng chính phủ Hàn Quốc KHÔNG THỂ đăng ký.
- Sinh viên GKS hiện tại hoặc trước đây đã đăng ký Associate Degree thì KHÔNG THỂ đăng ký chương trình Cử nhân. Tuy nhiên, những ứng viên nhận học bổng từ chương trình không cấp bằng của GKS dành cho SV trao đổi nước ngoài CÓ THỂ nộp đơn.
- Ứng viên chỉ được chọn và đăng ký 1 track:
- Embassy Track: Thông thường HOẶC Hàn kiều
- University Track: Regional University HOẶC Associate Degree
- Ứng viên University Track chỉ được đăng ký 1 trường và 1 khoa. (Nếu đăng ký nhiều hơn 1 track/trường, thì đơn đăng ký sẽ bị loại khỏi vòng tuyển chọn thứ 2)
- Những ứng viên cũ rút khỏi học bổng sau khi đã được lựa chọn (không nhập cảnh Hàn Quốc, không đăng ký vào Viện tiếng Hàn, từ chối trong quá trình học bổng) và những ứng viên không đủ tư cách KHÔNG được đăng ký.
- Những ứng viên GKS cũ bị thu lại học bổng vì không đạt được TOPIK 3 trở lên sau khi hoàn thành chương trình học tiếng vẫn CÓ THỂ đăng ký lại nếu có TOPIK 5 trở lên.
VI. HỒ SƠ HỌC BỔNG CHÍNH PHỦ HÀN QUỐC
1. Các tài liệu bắt buộc
Phân loại | No. | Danh sách hồ sơ ứng tuyển | Ghi chú |
Hồ sơ để hoàn thành (Bắt buộc) |
1 | Đơn đăng ký [Form 1] | Yêu cầu có chữ ký ứng viên |
2 | Giới thiệu bản thân [Form 2] | ||
3 | Kế hoạch học tập [Form 3] | ||
4 | Thư giới thiệu [Form 4] | Yêu cầu có chữ ký người giới thiệu | |
5 | Đơn đồng ý ứng tuyển GKS [Form 5] | Yêu cầu có chữ ký ứng viên | |
6 | Kiểm tra sức khỏe cá nhân [Form 6] | Yêu cầu có chữ ký ứng viên | |
Giấy chứng nhận (Bắt buộc) |
7 | Giấy tờ chứng minh Quyền công dân |
|
8 | Giấy tờ chứng minh Tốt nghiệp |
|
|
9 | Học bạ |
|
|
10 | Giấy tờ chứng minh Tuổi | Nếu không có tài liệu thể hiện ngày sinh của ứng viên, thì nộp tài liệu bổ sung do chính phủ chính thức cấp bao gồm thông tin ngày sinh | |
11 | Giấy tờ chứng minh Hàn Kiều |
|
|
12 | Giấy tờ chứng minh xin thôi quốc tịch Hàn Quốc |
|
|
13 | Giấy tờ chứng minh là hậu duệ của các cựu chiến binh Hàn Quốc |
|
|
Hồ sơ khác (Tự chọn) |
14 | Giấy chứng nhận năng lực tiếng Hàn hoặc tiếng Anh |
|
15 | Bản sao bằng chứng nhập giải thưởng | Nộp thêm nếu cần thiết | |
16 | Bản sao hộ chiếu ứng viên |
2. Hướng dẫn về “Hồ sơ để hoàn thành”
- Các giấy tờ phải được viết bằng tiếng Anh HOẶC tiếng Hàn.
- Các thông tin như tên ứng viên, ngày sinh, tên trường Đại học/Khoa nộp hồ sơ.. không được sai sót vì sẽ được sử dụng trong các giấy tờ chính thức.
- Ứng viên phải nộp thư giới thiệu từ một người giới thiệu duy nhất. Người này có thể đưa ra đánh giá kỹ lưỡng về khả năng học tập của ứng viên. Thư giới thiệu phải được niêm phong trong phong bì và nộp cho Đại sứ quán hoặc trường Đại học tiến hành vòng tuyển chọn đầu tiên.
- (Mẫu # 1. Đơn đăng ký) Ứng viên Embassy Track phải chọn và viết 3 trường đại học khác nhau. Và PHẢI bao gồm ít nhất 1 trường Đại học Loại B. Nếu không, hồ sơ đăng ký sẽ bị loại khỏi cuộc đánh giá.
- (Mẫu số 1. Đơn đăng ký) Ứng viên University Track chỉ được chọn 1 trường đại học và 1 khoa.
3. Hướng dẫn về “Giấy chứng nhận”
- Ứng viên Embassy Track phải nộp 1 tài liệu đã được chứng thực lãnh sự (hoặc Apostille) và 3 bản sao của tài liệu đã được chứng thực lãnh sự (hoặc Apostille).
- Ứng viên University Track chỉ nộp 1 tài liệu đã được chứng thực lãnh sự (hoặc Apostille).
- Tất cả các giấy tờ phải được xác thực bởi lãnh sự quán hoặc Apostille trước khi nộp hồ sơ.
- Chứng chỉ được viết bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn. → Nộp với xác thực của Lãnh sự quán hoặc Apostille.
- Chứng chỉ được viết bằng các ngôn ngữ khác. → Cả bản dịch có công chứng và (bản sao) giấy tờ gốc được viết bằng ngôn ngữ gốc đều phải được lãnh sự chứng thực hoặc Apostille.
- Các giấy tờ chỉ được công chứng sẽ KHÔNG được chấp nhận. Xác thực lãnh sự hoặc Apostille là bắt buộc. Chứng chỉ được viết bằng ngôn ngữ gốc phải được nộp cùng với bản dịch được chứng nhận.
- Đối với những giấy tờ chỉ được cấp một lần và không thể cấp lại trong tương lai, thì ứng viên nên nộp chứng thực lãnh sự hoặc Apostille trên bản sao có chứng thực và giữ giấy tờ gốc. Tất cả các giấy tờ đã nộp cho NIIED sẽ KHÔNG được trả lại cho ứng viên trong bất kỳ trường hợp nào.
4. Lưu ý về những hồ sơ bắt buộc
- Nếu không nộp những tài liệu bắt buộc hoặc không có chữ ký của ứng viên trong các mẫu đơn, thì hồ sơ đăng ký của người đó sẽ bị loại trừ.
5. Nộp hồ sơ đăng ký
- Embassy Track: Ngày bắt đầu và thời hạn nộp sẽ được quyết định theo quyết định của từng Đại sứ quán.
- University Track: Ngày bắt đầu và thời hạn nộp sẽ được quyết định theo quyết định của mỗi trường. Đơn đăng ký cho mục này sẽ được mở cho đến ngày 20/10.
6. Lưu ý
- Mỗi Đại sứ quán và trường Đại học có thể có chính sách và thủ tục nộp hồ sơ khác nhau.
- Nếu trường Đại học yêu cầu các hồ sơ bổ sung thì ứng viên phải nộp những tài liệu đó trực tiếp cho trường.
- Các tài liệu phải được nộp theo thứ tự trong “Application Checklist”.
- Tất cả các tài liệu phải được nộp dưới dạng tài liệu khổ A4 (hoặc khổ thư).
- Đánh số và dán nhãn cho từng tài liệu ở góc trên bên phải.
VII. QUY TRÌNH TUYỂN CHỌN
1. Thời gian tuyển chọn
Thông báo hướng dẫn đăng ký (NIIED) |
|
Thông báo lịch trình tuyển chọn vòng 1 (Embassy, University) |
|
Nộp hồ sơ đăng ký (Embassy, University) |
|
Vòng tuyển chọn 1: Xét duyệt hồ sơ (Embassy, University) |
|
Vòng tuyển chọn 1: Phỏng vấn (Embassy, University) |
|
Ứng viên trúng tuyển vòng 1 (Embassy, University → NIIED) |
|
Vòng tuyển chọn 2 (NIIED) |
|
Nộp Giấy kiểm tra sức khỏe chính thức |
|
Vòng tuyển chọn 3 (University) |
|
Thông báo lựa chọn trường Đại học của ứng viên (Ứng viên trúng tuyển → NIIED) |
|
Thông báo kết quả GKS 2022 hệ Đại học |
|
2. Xét duyệt và đánh giá hồ sơ
- Phương pháp đánh giá: Mỗi vòng sẽ có một ủy ban đánh giá riêng biệt.
- Tất cả các giấy tờ, hồ sơ ứng viên nộp vào sẽ được đánh giá.
- Điểm cộng:
- Ứng viên có bằng TOPIK 3 trở lên sẽ được điểm cộng (10% trong tổng điểm được phân bổ)
- Hậu duệ của các cựu chiến binh Hàn Quốc sẽ được điểm cộng (5% trong tổng điểm được phân bổ)
Ưu tiên đánh giá:
- Trong trường hợp tổng điểm bằng nhau trong vòng tuyển chọn thứ 1 (cả Embassy và University), những ứng viên sau sẽ được chọn:
- Hàn kiều
- Gia đình ứng viên có thu nhập thấp hoặc có hoàn cảnh khó khăn
- (Embassy track) Các ứng viên đã đăng ký vào khoa Khoa học Tự nhiên và Kỹ thuật tại Regional University
- (Ứng viên University track đăng ký bằng Associate Degree) Người chiến thắng cuộc thi cấp quốc gia về kỹ năng kỹ thuật
- Trong trường hợp tổng điểm bằng nhau trong vòng tuyển chọn thứ 2 (University), những ứng viên sau sẽ được chọn:
- Đạt TOPIK cấp 3 trở lên
- Hàn kiều
- Gia đình ứng viên có thu nhập thấp hoặc có hoàn cảnh khó khăn
- Ứng viên có chứng chỉ tiếng Anh hợp lệ (TOEFL, TOEIC, IELTS…)
3. Kiểm tra sức khỏe
- Đối tượng: Tất cả ứng viên vượt qua vòng tuyển chọn thứ 2.
- “Giấy khám sức khỏe chính thức” (do bác sĩ y tế hoặc bệnh viện được cấp phép) phải được nộp cho NIIED trước ngày 17/12.
- NIIED sẽ xem xét “Giấy khám sức khỏe chính thức”, so với “Giám định Sức khỏe Cá nhân” đã được nộp tại thời điểm nộp đơn.
- Sau khi đến Hàn Quốc, tất cả sinh viên GKS sẽ phải kiểm tra sức khỏe do NIIED thực hiện. Nếu bị phát hiện là thiếu nghiêm túc, SV đó sẽ bị loại khỏi học bổng GKS. Visa và đăng ký học tại trường Đại học (hoặc Viện ngôn ngữ Hàn Quốc) sẽ bị hủy bỏ và phải về nước. Các khoản học bổng (ví dụ: vé máy bay, trợ cấp định cư) đã được cung cấp cũng cần phải được trả lại.
- Ứng viên có kết quả xét nghiệm dương tính với ma túy.
- Mắc những căn bệnh nghiêm trọng không thể đi du học dài hạn ở nước ngoài, bao gồm cả thời gian đào tạo tiếng Hàn hoặc chương trình cấp bằng tại Hàn Quốc.
VIII. THÔNG TIN HỌC BỔNG CHÍNH PHỦ HÀN QUỐC
1. Thời hạn học bổng
- Chỉ những SV GKS đạt TOPIK 3 trở lên vào cuối chương trình tiếng Hàn một năm thì mới có thể tiếp tục chương trình cấp bằng.
- Ứng viên đạt TOPIK 5 hoặc 6 sẽ được miễn đào tạo tiếng Hàn. Những SV đạt TOPIK 5 hoặc 6 trong 6 tháng đầu tiên của chương trình tiếng Hàn sẽ được miễn đào tạo tiếng 6 tháng còn lại. Và họ sẽ bắt đầu chương trình học vào học kỳ tiếp theo (tháng 9/2022).
2. Quyền lợi học bổng
① Vé máy bay: Phí thực tế (Hạng phổ thông, hai chiều đến Hàn Quốc nhập học và trở về quê hương sau khi đã kết thúc khóa học)
② Trợ cấp định cư: 200,000 KRW (chỉ cấp 1 lần khi nhập cảnh Hàn Quốc)
③ Trợ cấp hàng tháng: 900,000 KRW/tháng (đầu mỗi tháng)
④ Trợ cấp năng lực tiếng Hàn: 100,000 KRW/tháng (đầu mỗi tháng)
⑤ Trợ cấp hoàn thành chương trình cấp bằng: 100,000 KRW (sau khi hoàn thành khóa học và trở về nước)
⑥ Phí đào tạo tiếng Hàn: NIIED 1,000,000 KRW | University: chi trả số tiền vượt quá 1,000,000 KRW (trước mỗi kỳ)
⑦ Học phí: NIIED 5,000,000 KRW | University: phí nhập học và chi trả số tiền vượt quá 5,000,000 KRW (trước mỗi kỳ)
⑧ Bảo hiểm y tế: Phí bảo hiểm sức khỏe quốc dân (2 lần/ năm)
3. Lưu ý về Quyền lợi học bổng
- Trợ cấp năng lực tiếng Hàn chỉ được cấp cho các SV GKS trong chương trình cấp bằng đã có bằng TOPIK cấp 5 hoặc 6 hợp lệ.
- Vé máy bay nhập cảnh KHÔNG được cung cấp cho các SV đã cư trú tại Hàn Quốc vào thời điểm công bố cuối cùng của chương trình GKS 2022.
- Khi SV đến Hàn Quốc lần đầu, mọi chi phí đi lại nội địa trong nước của SV GKS và các khoản bảo hiểm du lịch quốc tế cho chuyến đi đến Hàn Quốc đều KHÔNG được chi trả. Các phí bổ sung khi khởi hành (ví dụ: xét nghiệm PCR, tự cách ly trước khi khởi hành) sẽ không được NIIED chi trả.
- Vé máy bay nhập cảnh hoặc hỗ trợ xin Visa sẽ KHÔNG được cung cấp cho các SV nhập cảnh vào Hàn Quốc từ một quốc gia khác với quốc tịch của SV đó.
- Nếu rút khỏi học bổng trong vòng 3 tháng đầu tiên sau khi nhập cảnh vào Hàn Quốc (hoặc sau khi nhập học tại Học viện hoặc trường Đại học tiếng Hàn), thì SV PHẢI trả lại toàn bộ số tiền học bổng đã nhận được. Bao gồm vé máy bay, trợ cấp định cư, trợ cấp hàng tháng trợ cấp…
IX. THÔNG TIN LIÊN HỆ
- Global Korea Scholarship Center, NIIED
- Email: kgspniied@korea.kr
- Address: 191, Jeongjail-ro, Bundang-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do (13557) Republic of Korea
Learning Korean | www.sejonghakdang.go.kr |
Korean Portal | www.korea.net |
Ministry of Foreign Affairs | www.mofa.go.kr |
Visa and Immigration | www.immigration.go.kr |
www.hikorea.go.kr | |
Higher Education in Korea | www.academyinfo.go.kr |
Korean Language Center (Vietnam) | www.topik.edu.vn |
Center for Communication Support And Document Consultancy | www.zila.com.vn |
X. THÔNG TIN LIÊN HỆ CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC
1. Universities Track
No. | University | Department | Phone (country code: 82) | Fax (country code: 82) | E-mail address |
1 | Ajou University | Office of International Affairs | 31-219-2925 | 31-219-2924 | hikwon@ajou.ac.kr |
2 | Busan University of Foreign Studies | Office of International Affairs | 51-509-5329 | 51-509-5340 | bryankim@bufs.ac.kr |
3 | Chonnam National University | Office of International Affairs | 62-530-1277 | 62-530-1269 | gradia@jnu.ac.kr |
4 | Chungnam National University | Office of International Affairs | 42-821-8825 | 42-821-5125 | okcnu@cnu.ac.kr |
5 | Daegu University | Office of International Affairs | 53-850-5686 | 53-850-5689 | pdw2892@daegu.ac.kr |
6 | Daejeon University | Institute of International Affiars | 42-280-2124 | 42-272-8533 | ssamuel@dju.kr |
7 | Dongseo University | International Exchange Center | 51-320-2746 | 51-320-2094 | ysleee@dongseo.ac.kr |
8 | Duksung Women’s University | International Affairs | 2-994-0522 | 2-991-0589 | byulnama@duksung.ac.kr |
9 | Ewha Womans University | Office of International Affairs | 2-3277-6988 | N/A | shee@ewha.ac.kr |
10 | Handong Global University | Admission Team | 54-260-1806 | 54-260-1809 | eskim@handong.edu |
11 | Hannam University | Center for International Relations | 42-629-7755 | 42-629-7779 | hnueng@hnu.kr |
12 | Hanyang University | Office of International Affairs | 2-2220-2444, 2446 | 2-2220-1798 | isonglee32@hanyang.ac.kr / minj0510@hanyang.ac.kr |
13 | Inje University | Office of International Affairs | 55-320-3605 | 55-320-3605 | lala903@inje.ac.kr |
14 | Jeju National University | Office of International Affairs | 64-754-8243 | 64-702-0563 | intl1@jejunu.ac.kr |
15 | Kangwon National University (Chuncheon Campus) |
Office of International Affairs | 33-250-7194 | 33-259-5522 | intn1947@kangwon.ac.kr |
16 | Keimyung University | Center for International Cooperation | 53-580-6557 | 53-580-6596 | minseek@kmu.ac.kr |
17 | Kongju National University | Office of International Affairs | 41-850-0862 | 41-850-8058 | phlee@kongju.ac.kr |
18 | KONKUK UNIVERSITY | Office of International Affairs | 2-2049-6208 | 2-2049-6214 | kgsp@konkuk.ac.kr |
19 | Konyang University | Office of International Affairs | 41-730-5134 | 41-730-5383 | hyuna94@konyang.ac.kr |
20 | Kookmin University | International Affairs Division | 2-910-5834 | 2-910-5830 | enterkmu@kookmin.ac.kr |
21 | Korea Polytechnic University | Office of International Affairs (International Relation Center) |
31-8041-0802 | 31-8041-0805 | wschang@kpu.ac.kr |
22 | KOREA UNIVERSITY | International Education Team | 2-3290-1157 | N/A | intledu@korea.ac.kr |
23 | Kyung Hee University (Seoul Campus) | Division of International Students and Scholar Services | 2-961-9286 | 2-961-2230 | admission@khu.ac.kr |
24 | Kyungpook National University | Office of International Affairs | 53-950-2433′ | 53-950-2419′ | kgsp@knu.ac.kr |
25 | National Korea Maritime & Ocean University | Office of International Affairs | 51-410-4774 | 51-401-0701 | ahyoung9205@kmou.ac.kr |
26 | Pai Chai University | The office of International Affairs | 42-520-5243 | N/A | heemang2@pcu.ac.kr |
27 | Pukyong National University | Office of International Affairs | 51-629-6846 | 51-629-6910 | sshin@pknu.ac.kr |
28 | Pusan National University | PNU International | 51-510-3879 | 51-582-6980 | gkspnu@pusan.ac.kr |
29 | Semyung University | International Affairs | 43-649-1182 | 43-644-7177 | syj81@semyung.ac.kr |
30 | Seoul National University | Office of Admissions | 2-880-5022 | 2-873-5021 | swit_jw@snu.ac.kr |
31 | Seoul National University of Science and Technology | Office of International Education | 2-970-9214 | 2-970-9229 | admission@seoultech.ac.kr |
32 | Silla University | International Affairs Team | 51-999-5512 | 51-999-5519 | suepark@silla.ac.kr |
33 | Sookmyung Women’s University | Office of International Affairs | 2-710-9817 | 2-710-9285 | admission@sm.ac.kr |
34 | Soonchunhyang University | Center for Global Education & Exchange | 41-530-1305 | 41-530-1381 | elina@sch.ac.kr |
35 | Sun Moon University | Office of Admission | 41-530-2074 | 41-530-2976 | istudent@sunmoon.ac.kr |
36 | Sunchon National University | Institute of International Affairs and Education | 61-750-3147 | 61-750-3149 | 411024@scnu.ac.kr |
37 | Sungkyunkwan University | Office of International Student Services, International Affairs | 2-760-0027 | 2-760-0030 | jinsmile@skku.edu |
38 | Yonsei University | International Undergraduate Admissions Team | 2-2123-3225 | N/A | iadms@yonsei.ac.kr |
2. Korean Embassies Track
No. | County | Office | Phone | Fax | |
1 | Afghanistan | Embassy of the Republic of Korea in Afghanistan | 93-20-210-2481 | 93-20-210-2725 | kabul@mofa.go.kr |
2 | Angola | Embassy of the Republic of Korea in Angola | 244-222-006-067 | 244-222-006-066 | korembassy_angola@mofa.go.kr |
3 | Armenia | Embassy of the Republic of Korea in Russia | 7-495-783-2727 | 7-495-783-2777; 2797 | embru@mofa.go.kr |
4 | Azerbaijan | Embassy of the Republic of Korea in Azerbaijan | 994-12-596-7901 | 994-12-596-7904 | azeremb@mofa.go.kr |
5 | Bangladesh | Embassy of the Republic of Korea in Bangladesh | 880-2-881-2088~90 | 880-2-882-3871 | embdhaka@mofa.go.kr |
6 | Belarus | Embassy of the Republic of Korea in Belarus | 375-17-306-0147~9 | 375-17-306-0160 | belemb@mofa.go.kr |
7 | Bolivia | Embassy of the Republic of Korea in Bolivia | 591-2-211-0361~3 | 591-2-211-0365 | coreabolivia@mofa.go.kr |
8 | Brazil | Embassy of the Republic of Korea in Brazil | 55-61-3321-2500 | 55-61-3321-2508 | emb-br@mofa.go.kr |
9 | Brunei | Embassy of the Republic of Korea in Brunei | 673-233-0248 | 673-233-0254 | brunei@mofa.go.kr |
10 | Bulgaria | Embassy of the Republic of Korea in Bulgaria | 359-2-971-2181 | 359-2-971-3388 | korean-embassy@mofa.go.kr |
11 | Bhutan | Embassy of the Republic of Korea in Bangladesh | 880-2-5881-2088~90 | 880-2-984-3871 | embdhaka@mofa.go.kr |
12 | Cambodia | Embassy of the Republic of Korea in Cambodia | 855-23-211-900 | 855-23-219 200 | cambodia@mofa.go.kr |
13 | Canada | Embassy of the Republic of Korea in Canada | 1-613-244-5010 | 1-613-244-5034 | canada@mofa.go.kr |
14 | Chile | Embassy of the Republic of Korea in Chile | 56-2-2228-4214 | 56-2-2206-2355 | embajadadecoreaenchile@gmail.com |
15 | Colombia | Embassy of the Republic of Korea in Colombia | 571-616-7200 | 571-610-0338 | embacorea@mofa.go.kr |
16 | Dominican Republic | Embassy of the Republic of Korea in Dominican Republic | 1-809-482-6505 | 1-809-482-6504 | embcod@mofa.go.kr |
17 | DR Congo | Embassy of the Republic of Korea in DR Congo | 243-1-503-5001~4 | 243-1-505-0005 | amb-congo@mofa.go.kr |
18 | Ecuador | Embassy of the Republic of Korea in Ecuador | 593-2-290-9227 ~ 9229 | 593-2250-1190 | ecuador@mofa.go.kr |
19 | Egypt | Embassy of the Republic of Korea in Egypt | 20-2-3761-1234~7 | 20-2-3761-1238 | egypt@mofa.go.kr |
20 | El Salvador | Embassy of the Republic of Korea in El Salvador | 503-2263-9145 | 503-2263-0783 | embcorea@mofa.go.kr |
21 | Equatorial Guinea | Embassy of the Republic of Korea in Equatorial Guinea | 240-333-890-775 | malabo@mofa.go.kr | |
22 | Ethiopia | Embassy of the Republic of Korea in Ethiopia | 251-11-3-72-81-11~14 | 251-11-3-72-81-15 | ethiopia@mofa.go.kr |
23 | Fiji | Embassy of the Republic of Korea in Fiji | 679-330-0977 | 679-330-8059 | korembfj@mofa.go.kr |
24 | Gabon | Embassy of the Republic of Korea in Gabon | 241-0173-4000 | 241-0173-9905 | gabon-ambcoree@mofa.go.kr |
25 | Georgia | Embassy of the Republic of Korea in Georgia | 995-32-297-03-18; 20 | 995-32-242-74-40 | georgia@mofa.go.kr |
26 | Ghana | Embassy of the Republic of Korea in Ghana | 233-30-277-6157 | 233-30-277-2313 | ghana@mofa.go.kr |
27 | Guatemala | Embassy of the Republic of Korea in Guatemala | 502-2382-4051 | 502-2382-4057 | korembsy@mofa.go.kr, embcor.gt@mofa.go.kr |
28 | India | Embassy of the Republic of Korea in India | 91-11-4200-7000 | 91-11-2688-4840 | india@mofa.go.kr |
29 | Indonesia | Embassy of the Republic of Korea in Indonesia | 62-21-2967-2555 | 62-21-2967-2556, 2557 | koremb_in@mofa.go.kr |
30 | Iran | Embassy of the Republic of Korea in Iran | 98-21-8805-4900~4 | 98-21-8805-4899 | emb-ir@mofa.go.kr |
31 | Japan | Embassy of the Republic of Korea in Japan | 81-3-6400-0643 | 81-3-3452-7426 | education_jp@mofa.go.kr |
32 | Jordan | Embassy of the Republic of Korea in Jordan | 962-6-593-0745~6 | 962-6-593-0280 | jordan@mofa.go.kr |
33 | Kazakhstan | Consulate General of the Republic of Korea in Almaty | 7-727-291-0490 | 7-727-291-0399 | almakorea@mofa.go.kr |
34 | Kenya | Embassy of the Republic of Korea in Kenya | 254-20-361-5000 | 254-20-374-1337 | emb-ke@mofa.go.kr |
35 | Kyrgyz Republic | Embassy of the Republic of Korea in Kyrgyz Republic | 996-312-579-771 | 996-312-579-774 | korea.kg@gmail.com |
36 | Laos | Embassy of the Republic of Korea in Laos | 856-21-352-031~3 | 856-21-352-035 | laos@mofa.go.kr |
37 | Malaysia | Embassy of the Republic of Korea in Malaysia | 603-4251-2336 | 603-4252-1425 | korem-my@mofa.go.kr |
38 | Mexico | Embassy of the Republic of Korea in Mexico | 52-55-5202-9866 | 52-55-5540-7446 | embcoreamx@mofa.go.kr |
39 | Mongolia | Embassy of the Republic of Korea in Mongolia | 976-7007-1020 | 976-7007-1021 | kormg@mofa.go.kr |
40 | Moldova | Embassy of the Republic of Korea in Ukraine | 380-44-246-3759; 61 | 380-44-246-3757 | koremb@mofa.go.kr |
41 | Morocco | Embassy of the Republic of Korea in Morocco | 212-537-75-1767 | 212-537-75-0189 | morocco@mofa.go.kr |
42 | Mozambique | Embassy of the Republic of Korea in Mozambique | 258-21-495-625 | 258-21-495-638 | embassy_mz@mofa.go.kr |
43 | Myanmar | Embassy of the Republic of Korea in Myanmar | 95-1-527-142 | 95-1-513-286 | myanmar@mofa.go.kr |
44 | Nepal | Embassy of the Republic of Korea in Nepal | 977-1-427-0172 | 977-1-427-2041 | konepemb@mofa.go.kr |
45 | Nigeria | Embassy of the Republic of Korea in Nigeria | 234-9- 461-2701 | 234-9- 461-2702 | emb-ng@mofa.go.kr |
46 | Pakistan | Embassy of the Republic of Korea in Pakistan | 92-51-227-9380~1; 5~7 | 92-51-227-9391 | pakistan@mofa.go.kr |
47 | Panama | Embassy of the Republic of Korea in Panama | 507-264-8203; 8360 | 507-264-8825 | panama@mofa.go.kr |
48 | Paraguay | Embassy of the Republic of Korea in Paraguay | 595-21-605-606; 401; 419 | 595-21-601-376 | paraguay@mofa.go.kr |
49 | Peru | Embassy of the Republic of Korea in Peru | 51-1-632-5000 | 51-1-632-5010 | peru@mofa.go.kr |
50 | Philippines | Embassy of the Republic of Korea in Philippines | 63-2-856-9210 | 63-2-856-9008 | philippines@mofa.go.kr |
51 | Poland | Embassy of the Republic of Korea in Poland | 48-22-559-2900~04 | 48-22-559-2905 | koremb_waw@mofa.go.kr |
52 | Russia | Embassy of the Republic of Korea in Russia | 7-495-783-2727 | 7-495-783-2777; 2797 | embru@mofa.go.kr |
53 | Rwanda | Embassy of the Republic of Korea in Rwanda | 250-252-577-577 | 250-252-572-127 | koremb-rwanda@hotmail.com |
54 | Senegal | Embassy of the Republic of Korea in Senegal | 221-33-824-0672 | 221-33-824-0695 | senegal@mofa.go.kr |
55 | Singapore | Embassy of the Republic of Korea in Singapore | 65-6256-1188 | 65-6254-3191 | korembsg@mofa.go.kr |
56 | Sri Lanka | Embassy of the Republic of Korea in Sri Lanka | 94-11-269-9036~8 | 94-11-269-6699 | korembsl@mofa.go.kr |
57 | Sudan | Embassy of the Republic of Korea in Sudan | 249-1-8358-0031~2 | 249-1-8358-0025 | sudan@mofa.go.kr |
58 | Sweden | Embassy of the Republic of Korea in Sweden | 46-8-5458-9400 | 46-8-660-2818 | koremb.sweden@mofa.go.kr |
59 | Tajikistan | Embassy of the Republic of Korea in Tajikistan | 992-44-600-2114; 9116 | 992-37-224-6142 | tajik@mofa.go.kr |
60 | Tanzania | Embassy of the Republic of Korea in Tanzania | 255-22-211-6086~8 | 255-22-211-6099 | embassy-tz@mofa.go.kr |
61 | Thailand | Embassy of the Republic of Korea in Thailand | 662-247-7537∼9 | 662-247-7535 | koembth@mofa.go.kr |
62 | Timor-Leste | Embassy of the Republic of Korea in Timor-Leste | 670-332-1635 | 670-332-1636 | koreadili@mofa.go.kr |
63 | Trinidad and Tobago | Embassy of the Republic of Korea in Trinidad and Tobago | 1-868-622-9081; 1069 | 1-868-628-8745 | trinidad@mofa.go.kr, koremb.tt@gmail.com |
64 | Turkey | Embassy of the Republic of Korea in Turkey | 90-312-468-4822 | 90-312-468-2279 | turkey@mofa.go.kr |
65 | Turkmenistan | Embassy of the Republic of Korea in Turkmenistan | 993-12-94-72-86~8 | 993-12-94-72-89 | korembtm@mofa.go.kr |
66 | Uganda | Embassy of the Republic of Korea in Uganda | 256-414-500-197~8 | 256-414-500-199; 256-781-354-605 |
emb.kampala@mofa.go.kr |
67 | Ukraine | Embassy of the Republic of Korea in Ukraine | 380-44-246-3759; 61 | 380-44-246-3757 | koremb@mofa.go.kr |
68 | Uruguay | Embassy of the Republic of Korea in Uruguay | 598-2628-9374~5 | 598-2628-9376 | koemur@mofa.go.kr |
69 | Uzbekistan | Embassy of the Republic of Korea in Uzbekistan | 998-71-252-3151~3 | 998-71-140-0248 | uzkoremb@mofa.go.kr |
70 | Venezuela | Embassy of the Republic of Korea in Venezuela | 58-212-954-1270 | 58-212-954-0619 | venezuela@mofa.go.kr |
71 | Vietnam | Embassy of the Republic of Korea in Vietnam | 84-4-3831-5110~6 | 84-4-3831-5117 | korembviet@mofa.go.kr |
72 | Yemen | Korean Embassy, P.O.Box 94399, Riyadh 11693, Saudi Arabia (Temporary Office) | 966-11-488-2211 | yemen@mofa.go.kr |